|
Từ điển Hán Việt
託
Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A17 託 thác 讬 tuo1- Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc 託足.
- Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
- Thác ra, mượn cớ. ◎Như: giả thác 假託 mượn cớ mà từ chối, thác phúng 託諷 lấy cái khác mà nói giễu người.
|
囑託 chúc thác 拜託 bái thác 寄託 kí thác
|
|
|
|