Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A6C
詬 cấu
诟 gou4, hou4
  1. Mắng. ◇Liêu trai chí dị : Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia , (Cát Cân ) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
  2. Nhục.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.