Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A6D
詭 quỷ
诡 gui3
  1. Dối trá, quỷ quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm , (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có quỷ trá gian hiểm như ngươi.
  2. Lạ lùng. ◎Như: thù hình quỷ chế chế ra những hình thù lạ lùng.
  3. Trái.
  4. Trách, trách nhiệm.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.