Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AEB
諫 gián
谏 jian4
  1. Can, ngăn, can gián. ◎Như: gián chức chức quan ngự sử để can vua.

筆諫 bút gián
箴諫 châm gián
扣馬而諫 khấu mã nhi gián


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.