|
Từ điển Hán Việt
譎
Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B4E 譎 quyệt 谲 jue2- Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoảnh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. ◎Như: quyệt quỷ 譎詭. Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
- Quyền thuật.
- Nói cạnh.
|
|
|
|
|