Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [17, 24] U+8B96
讖 sấm
谶 chen4, chan4
  1. Lời sấm kí, sự chưa xẩy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xẩy ra rồi mới biết thế là sấm. ◎Như: ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.