Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB6
貶 biếm
贬 bian3
  1. Giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống.
  2. Quan bị giáng chức gọi là biếm. ◎Như: biếm truất giáng chức quan và không dùng nữa.
  3. Chê. ◎Như: bao biếm khen chê.

褒貶 bao biếm
貶黜 biếm truất


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.