Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E1F
踟 trì
chi2
  1. (Phó) Trì trù lần lữa, dùng dằng, chần chừ, do dự. ◇Tào Thực : Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù , (Tặng Bạch Mã Vương Bưu ) Muốn quay về nhưng hoàn toàn không có lối, Cầm cương dừng ngựa dùng dằng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.