Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [5, 12] U+8EFC
軼 dật, điệt
轶 yi4, die2, zhe2
  1. Xe chạy vượt qua. Vì thế nên ở sau mà vượt hơn trước cũng gọi là dật. ◎Như: đạo dật bách vương đạo cao vượt cả trăm vua trước.
  2. Xung đột. Lấy sức binh mà xung đột vào gọi là xâm dật .
  3. Thất lạc. Cùng nghĩa với chữ dật hay . ◎Như: dật sự nghĩa là sự thất lạc, sách không thấy chép, chỉ nghe thấy di truyền lại. Cũng đọc là chữ điệt.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.