Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [8, 15] U+8F1D
輝 huy
辉 hui1
  1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: quang huy ánh sáng rực rỡ.
  2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị : Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang , (Lao san đạo sĩ ) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.