Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [12, 19] U+8F54
轔 lân
辚 lin2, lin4
  1. Cái bực cửa.
  2. Lân lân sình sịch, tiếng xe đi. ◇Đỗ Phủ : Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu , , (Binh xa hành ) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng. Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa hí vang! Xe sình sịch chạy! Lưng đeo cung ai nấy như nhau.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.