|
Từ điển Hán Việt
轔
Bộ 159 車 xa [12, 19] U+8F54 轔 lân 辚 lin2, lin4- Cái bực cửa.
- Lân lân 轔轔 sình sịch, tiếng xe đi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng. Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa hí vang! Xe sình sịch chạy! Lưng đeo cung ai nấy như nhau.
|
|
|
|
|