Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 160 辛 tân [7, 14] U+8FA2
辢 lạt
la4
  1. Cay quá.
  2. Làm việc mạnh bạo quá gọi là lạt thủ .
  3. Nham hiểm, độc ác. ◎Như: khẩu điềm tâm lạt miệng thơn thớt dạ ớt bôi.
  4. Cũng viết là lạt .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.