Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 160 辛 tân [7, 14] U+8FA3
辣 lạt
la4
  1. (Danh) Vị cay. ◎Như: toan điềm khổ lạt chua ngọt đắng cay.
  2. (Tính) Cay. ◎Như: Tứ Xuyên thái ngận lạt món ăn Tứ Xuyên rất cay.
  3. (Tính) Nóng. ◎Như: hỏa lạt lạt nóng hầm, nóng hừng hực.
  4. (Tính) Ác, thâm độc. ◎Như: tâm ngận thủ lạt bụng dạ độc ác.
  5. Cũng viết là lạt .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.