|
Từ điển Hán Việt
迪
Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FEA 迪 địch di2- Tới đến, giẫm. ◎Như: địch cát 迪吉 sự tốt lành tới, phúc tới.
- Dắt dẫn. ◎Như: khải địch 啟迪 mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
- Đạo phải.
- Làm, tạo tác.
- Lấy dùng.
- Đến.
|
艾哈邁迪內賈德 ngải cáp mại địch nội cổ đức
|
|
|
|