Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FED
迭 điệt
die2
  1. Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. ◇Nguyễn Trãi : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai (Côn sơn ca ) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
  2. Xâm lấn.
  3. Sổng ra.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.