Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9051
遑 hoàng
huang2
  1. Kíp, gấp. ◎Như: hoàng bách vội vàng.
  2. Rỗi nhàn, thư nhàn. ◎Như: mạc cảm hoặc hoàng (Thi Kinh ) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.