Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+905E
遞 đệ, đái
递 di4, dai4
  1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: truyền đệ chuyển giao. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
  2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
  3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: đệ tiến lần lượt tiến lên.
  4. Một âm là đái. (Động) Xúm quanh, vây quanh.

傳遞 truyền đệ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.