Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [13, 16] U+9134
鄴 nghiệp
邺 ye4
  1. Tên một huyện ngày xưa. ◇Nguyễn Du : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy (Thất thập nhị nghi trủng ) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.