Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [5, 13] U+9262
鉢 bát
钵 bo1
  1. (Danh) Cái bát ăn của sư (tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, ứng lượng khí , nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ). Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.