Bộ 167 金 kim [8, 16] U+9310 錐 trùy 锥 zhui1- Cái dùi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Độc thư dục thụy, dẫn trùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc 讀書欲睡, 引錐, , 血流至足 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.
- Cái bút gọi là mao trùy 毛錐 vì nó nhọn như cái dùi vậy.
|