Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [10, 18] U+9394
鎔 dong, dung
镕 rong2
  1. Nấu chảy. Lấy lửa nung cho loài kim chảy ra gọi là dong.
  2. Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.