Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93F9
鏹 cưỡng
镪 qiang1, qiang3
  1. Quan tiền. Cùng nghĩa với chữ cưỡng .
  2. Đồng bạch cũng gọi là bạch cưỡng . ◇Liêu trai chí dị : Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng (Cát Cân ) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.

白鏹 bạch cưỡng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.