Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [4, 12] U+9594
閔 mẫn
闵 min3, min2
  1. Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
  2. Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn .
  3. Gắng gỏi.
  4. Họ Mẫn. ◎Như: Mẫn Tử Khiên (536-487 trước T.L.).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.