Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [10, 18] U+95D4
闔 hạp
阖 he2, ge2
  1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử : Cố ngoại hạp bất bế (Nho hiệu ) Cho nên cửa ngoài không đóng.
  2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: hạp hộ đóng cửa.
  3. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: hạp đệ quang lâm cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử : Hạp thất độc chi (Chu Mục vương ) Cả nhà khổ não.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.