Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+965F
陟 trắc
zhi4, de2
  1. (Động) Trèo, lên cao. ◎Như: trắc bỉ nam sơn trèo lên núi nam kia.
  2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là trắc , bãi chức gọi là truất . ◎Như: truất trắc cách chức và thăng quan.
  3. (Tính) Cao.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.