Bộ 172 隹 chuy [10, 18] U+96DE 雞 kê 鸡 ji1- (Danh) Con gà. ◎Như: mẫu kê 母雞 gà mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.
- Kê gian 雞姦 cùng là đàn ông (nam tính) dâm dục với nhau. Cũng gọi là nam phong 男風.
|