|
Từ điển Hán Việt
霍
Bộ 173 雨 vũ [8, 16] U+970D 霍 hoắc huo4, he4, suo3- Tan mau. ◇Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出, 霍然病已 Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay.
- Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy.
- Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. ◎Như: ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
- Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南嶽衡山 là Hoắc Sơn 霍山.
- Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
|
揮霍 huy hoắc
|
|
|
|