|
Từ điển Hán Việt
霏
Bộ 173 雨 vũ [8, 16] U+970F 霏 phi fei1- (Tính) Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (Đến) thành Ngô, trời sắp tối, mưa vẫn lất phất.
- (Tính) Lờ lững (dáng mây bay). ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Vân hà thu tịch phi 雲霞收夕霏 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ráng mây về chiều trôi lững lờ.
- (Động) Bay phiếu diễu.
- (Danh) Khí mây, hơi nước. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
|
|
|
|
|