Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 174 青 qing1 [6, 14] U+9759
静 tĩnh
靜 jing4
  1. Cũng như chữ tĩnh . ◇Nguyễn Du : Sài môn trú tĩnh sơn vân bế (Sơn cư mạn hứng ) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).

安静 an tĩnh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.