|
Từ điển Hán Việt
鞍
Bộ 177 革 cách [6, 15] U+978D 鞍 an, yên an1- Cái yên ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố 玄德大驚, 滾鞍下馬, 問其緣故 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ.
|
鞍袍 an bào 鞍銜 an hàm 鞍馬 an mã
|
|
|
|