Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 182 風 phong [5, 14] U+98B1
颱 đài, thai, di
台 tai2
  1. Đài phong bão, gió bão (phát sinh từ Thái Bình dương ). Tùy sức yếu hay mạnh, có: khinh độ đài phong , trung độ đài phong , cường liệt đài phong .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.