Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [8, 17] U+9920
餠 bính
bing3
  1. Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư , bột nấu gọi là thang bính . Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.