|
Từ điển Hán Việt
駐
Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D0 駐 trú 驻 zhu4- Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú.
- Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. ◎Như: đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ 駐紮某處. Đi sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. ◎Như: đóng ở nước Anh gọi là trú Anh 駐英, đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp 駐法.
|
駐蹕 trú tất
|
|
|
|