Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [11, 21] U+9A41
驁 ngao, ngạo
骜 ao4, ao2, yao4
  1. Ngựa bất kham.
  2. Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao.
  3. § Ghi chú: Có khi đọc là ngạo.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.