Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [12, 22] U+9A55
驕 kiêu
骄 jiao1, xiao1, ju1, qiao2
  1. Ngựa lồng, ngựa cất.
  2. Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. ◎Như: kiêu binh tất bại quân kiêu tất thua.
  3. Vạm vỡ, lực lưỡng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.