Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
高足


高足 cao túc
  1. Ngựa hay, tuấn mã. Đời Hán, ngựa trạm chạy đưa thư phân làm ba hạng: cao túc , trung túc hạ túc .
  2. Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác. Còn gọi là thượng túc . ☆Tương tự: học sanh .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.