|
Từ điển Hán Việt
髠
Bộ 190 髟 tiêu [2, 12] U+9AE0 髠 khôn kun1- Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là khôn kiềm 髠鉗. Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn.
- Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
- Cũng viết là khôn 髡.
|
|
|
|
|