Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 195 魚 ngư [5, 16] U+9B91
鮑 bảo
鲍 bao4, bao1, pao1
  1. Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ .
  2. Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.