Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 195 魚 ngư [7, 18] U+9BC9
鯉 lí
鲤 li3
  1. (Danh) Cá chép.
  2. (Danh) Thư từ, tờ bồi. § Ghi chú: Người nhà Đường gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là xích tố , tết thành hình như hai con cá chép.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.