Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
鳩杖


鳩杖 cưu trượng
  1. Chim cưu (tu hú) ăn không mắc nghẹn, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu (Xem Tục Hán thư chí ).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.