Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [7, 18] U+9D60
鵠 hộc, cốc
鹄 hu2, gu3, he4
  1. (Danh) Chim hộc, con ngỗng trời. ◇Đỗ Phủ : Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc (Thu hứng ) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
  2. Một âm là cốc. (Danh) Cái đĩa để tập bắn. Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là chánh hay là cốc . Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là chánh cốc .

鳩形鵠面 cưu hình hộc diện
鵠的 hộc đích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.