|
Từ điển Hán Việt
鵠
Bộ 196 鳥 điểu [7, 18] U+9D60 鵠 hộc, cốc 鹄 hu2, gu3, he4- (Danh) Chim hộc, con ngỗng trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
- Một âm là cốc. (Danh) Cái đĩa để tập bắn. Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là chánh 正 hay là cốc 鵠. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là chánh cốc 正鵠.
|
鳩形鵠面 cưu hình hộc diện 鵠的 hộc đích
|
|
|
|