Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 196 鳥 điểu [13, 24] U+9DF9
鷹 ưng
鹰 ying1
  1. Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du : Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ (Hàm Đan tức sự ) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.