Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 197 鹵 lỗ [0, 11] U+9E75
鹵 lỗ
卤 lu3
  1. (Danh) Đất mặn. Đất hàm có chất mặn không cày cấy được gọi là lỗ.
  2. (Danh) Mỏ muối. Muối bởi trời sinh ra tự nhiên gọi là lỗ , bởi người làm ra gọi là diêm .
  3. (Danh) Họ Lỗ.
  4. (Danh) Cái mộc, cái thuẫn, cái khiên lớn. Dùng thông với .
  5. (Danh) Nghi vệ của thiên tử gọi là lỗ bạ 簿 nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy.
  6. (Tính) Ngu độn, vụng về, cẩu thả. Dùng thông với . ◎Như: lỗ mãng cẩu thả khinh xuất. Cũng viết là .
  7. (Động) Cướp lấy, đoạt được. Dùng thông với . ◇Hán Thư : Lỗ mã ngưu dương thập vạn dư đầu, xa tứ thiên dư lạng , (Triệu Sung Quốc truyện ) Cướp lấy hơn mười vạn ngựa bò cừu, hơn bốn ngàn cỗ xe.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.