|
Từ điển Hán Việt
鹵
Bộ 197 鹵 lỗ [0, 11] U+9E75 鹵 lỗ 卤 lu3- (Danh) Đất mặn. Đất hàm có chất mặn không cày cấy được gọi là lỗ.
- (Danh) Mỏ muối. Muối bởi trời sinh ra tự nhiên gọi là lỗ 鹵, bởi người làm ra gọi là diêm 鹽.
- (Danh) Họ Lỗ.
- (Danh) Cái mộc, cái thuẫn, cái khiên lớn. Dùng thông với 櫓.
- (Danh) Nghi vệ của thiên tử gọi là lỗ bạ 鹵簿 nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy.
- (Tính) Ngu độn, vụng về, cẩu thả. Dùng thông với 魯. ◎Như: lỗ mãng 鹵莽 cẩu thả khinh xuất. Cũng viết là 魯莽.
- (Động) Cướp lấy, đoạt được. Dùng thông với 擄. ◇Hán Thư 漢書: Lỗ mã ngưu dương thập vạn dư đầu, xa tứ thiên dư lạng :鹵馬牛羊十萬餘頭, 車四千餘兩 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Cướp lấy hơn mười vạn ngựa bò cừu, hơn bốn ngàn cỗ xe.
|
|
|
|
|