Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 198 鹿 lộc [8, 19] U+9E92
麒 kì
qi2
  1. Kì lân ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là , con cái gọi là lân. ◇Nguyễn Du : Hu ta, nhân thú hề, kì lân (Kì lân mộ ) Than ôi, lân là loài thú nhân từ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.