Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 198 鹿 lộc [22, 33] U+9EA4
麤 thô
cu1
  1. (Tính) Xa xôi.
  2. (Tính) Cùng nghĩa với chữ thô .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.