Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 200 麻 ma [4, 15] U+9EBE
麾 huy
hui1
  1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử : Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động , (Lương Vũ Đế kỉ thượng ) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
  2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: huy quân chỉ huy quân.
  3. (Trợ) Vậy.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.