Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 205 黽 mãnh [0, 13] U+9EFD
黽 mãnh, mẫn
黾 min3, meng2, meng3, mian3
  1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
  2. Một âm là mẫn. (Động) Gắng gỏi. ◎Như: Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.