Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 208 鼠 thử [0, 13] U+9F20
鼠 thử
shu3
  1. (Danh) Con chuột.
  2. (Tính) Lo âu. ◎Như: thử tư lo âu. ◇Thi Kinh : Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
  3. (Tính) Trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử . Cũng gọi là thủ thí .

銀鼠 ngân thử


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.