Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
齎發


齎發 tê phát
  1. Cho, tặng, giúp đỡ tiền của. ◇Thủy hử truyện : Tả liễu nhất phong thư trát, thu thập ta nhân sự bàn triền, tê phát Cao Cầu hồi Đông Kinh , , (Đệ nhị hồi) Viết một bức thư, thu thập ít tiền của làm lộ phí giúp cho Cao Cầu về Đông Kinh.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.