Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 211 齒 xỉ [5, 20] U+9F5F
齟 trở
龃 ju3, zha1
  1. Trở ngữ răng vẩu, răng so le không đều nhau.
  2. Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ .
  3. Ta quen đọc là trở ngỡ.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.